Please click 'confirm' if you want to add Construction Workers to your home screen, or 'cancel' otherwise.

Latvia

Cập nhật lần cuối vào 02/01/2024
Xem tất cả các loại tiền tệ tại Euro (€)

Tiền lương tối thiểu

930 EUR mỗi tháng
5,57 EUR mỗi giờ
Không có chuyên môn
780 EUR mỗi tháng
4,67 EUR mỗi giờ

Hằng ngày

7 hoặc 8 giờ
24 tiếng (tổng giờ làm việc*)
Thông tin
7 giờ trong trường hợp làm công việc đặc biệt nguy hiểm trong tối thiểu 50% ngày làm việc.
Tài liệu tham khảo:
Luật lao động-điều 131; điểm (1), (3).

Tổng giờ làm việc *
Nếu không có khả năng lựa chọn xử sự nào khác và sau khi đã tham khảo ý kiến của đại diện người lao động, người sử dụng lao động có thể quy định tổng số giờ làm việc. Trong trường hợp này
Một người lao động có thể làm việc tối đa 24 giờ liên tục và trong 56 giờ mỗi tuần. Thời gian nghỉ giữa ca tối thiểu phải là 12 giờ

Tài liệu tham khảo:
Luật lao động-điều 140.

Hàng tuần

35 hoặc 40 giờ
56 giờ (tổng giờ làm việc*)
Thông tin
35 giờ trong trường hợp làm công việc đặc biệt nguy hiểm trong tối thiểu 50% ngày làm việc.
Tài liệu tham khảo:
Luật lao động-điều 131; điểm (1), (3).

Tổng giờ làm việc *
Nếu không có khả năng lựa chọn xử sự nào khác và sau khi đã tham khảo ý kiến của đại diện người lao động, người sử dụng lao động có thể quy định tổng số giờ làm việc. Trong trường hợp này
Một người lao động có thể làm việc tối đa 24 giờ liên tục và trong 56 giờ mỗi tuần. Thời gian nghỉ giữa ca tối thiểu phải là 12 giờ

Tài liệu tham khảo:
Luật lao động-điều 140.

Ngoài giờ

8 giờ mỗi tuần

Nghỉ giải lao

30 phút
Không thuộc thời gian làm việc tiêu chuẩn
Không được trả phí
Thông tin
Nếu ngày làm việc kéo dài tối thiểu 6 giờ

Điều kiện đặc biệt

7 giờ mỗi ngày
35 giờ mỗi tuần
Thông tin
Giảm số giờ được áp dụng nếu nhân viên điều hành rủi ro đặc biệt tối thiểu 50% ngày làm việc/tuần.
Người lao động được nhận tối thiểu thêm 3 ngày nghỉ phép nếu là công việc đặc biệt nguy hiểm.
Tài liệu tham khảo:
Luật lao động-điều 131; điểm (3).
Luật lao động-điều 151; điểm 1); tiết 2).
2009.03.10. MK NR.219; Phụ lục2

Trong phạm vi {tên quốc gia}

Trợ cấp chỗ ở

60 đến 120 EUR mỗi ngày

Mức sinh hoạt/trợ cấp hàng ngày

8 EUR mỗi ngày

Ngoài giờ

50 % tiền lương mỗi giờ
100 % tiền lương mỗi giờ không có chuyên môn

Công việc ban đêm

Được cho phép (không dành cho trẻ vị thành niên)
Từ 22:00 đến 06:00
50 % tiền lương mỗi giờ

Làm việc trong kỳ nghỉ lễ quốc gia

Không bắt buộc
Được cho phép
100 % tiền lương mỗi giờ

Làm việc theo ca.

Được cho phép
không có tiền thưởng

Công việc nguy hiểm

Được thiết lập trong nội bộ doanh nghiệp.

Tiền lương ngừng việc

Có thể áp dụng

Phụ cấp ngày lễ hàng năm

20 ngày mỗi năm

Số ngày lễ

20 ngày mỗi năm

Các ngày lễ quốc gia

13 ngày mỗi năm
Ngày 1 tháng 1
Thứ Sáu Tuần Thánh
Lễ Phục Sinh
Lễ Phục Sinh ngày thứ hai
1 tháng 5
Ngày 4 tháng 5
Ngày 23 và 24 tháng 6
Ngày 18 tháng 11
Ngày 24, 25 và 26 tháng 12
Ngày 31 tháng 12

Đóng góp an sinh xã hội

10,5 %

Thuế thu nhập

20 % lương cho đến khi 20.004 mỗi năm
23 % lương từ 20.004 cho đến khi 78.100 mỗi năm
31 % lương 78.100 + mỗi năm

Bệnh tật, ốm đau

Ngày 2 đến 3 : 75 % lương trung bình
Ngày 4 đến 9 : 80 % lương trung bình
Ngày 10 đến 182 : 80 % lương trung bình được chỉ trả bởi nhà nước

Thông tin Thông tin liên hệ

Latvian Building sector trade union

Bruninieku street 29/31; Riga, LV 1001, Latvia
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi bằng các ngôn ngữ sau
Tiếng Anh, Tiếng Latvia